Thông số kĩ thuật tổng đài Siemens Hipath 4000
Thông số kĩ thuật tổng đài Siemens Hipath 4000
25/03/2016
linh kiện tổng đài Siemens Unify
Siemens đổi tên thành Unify
11/04/2016

Card Tổng đài Siemens Hipath 3550

Card Tổng đài Siemens Hipath 3550

Card Tổng đài Siemens Hipath 3550

Cấu trúc hệ thống HiPath 3550, Card Tổng đài Siemens Hipath 3550

HiPath 3550 bao gồm một tủ cơ bản (basic cabinet/ subrack) với card điều khiển trung tâm,

Các tủ được thiết kế cho phép có thể lắp đặt theo kiểu treo tường

Tủ được cấp nguồn bằng một bộ nguồn không gián đoạn với đầu vào AC 88..264V và kết nối accu DC-48V. Các accu dự phòng có thể được kết nối độc lập cho từng tủ hay tập trung cho tất cả các tủ.

Card điều khiển trung tâm (CBSAP) thực hiện tất cả các chức năng điều khiển và chuyển mạch. Nó được trang bị một thẻ nhớ MMC dung lượng 64MB cho phần mềm và dữ liệu hệ thống, hai cổng V.24/RS-232 cho quản trị tại chỗ. Một giao diện gắn thêm LIM cung cấp một cổng Ethernet 10BaseT cho quản lí thông qua LAN. Ngoài ra, một mođem cho quản trị từ xa qua mạng điện thoại công cộng cũng có thể được gắn trên CBSAP.

Nhiều loại card ngoại vi khác nhau có thể được gắn tùy ‎ vào các khe cắm ngoại vi của HiPath 3550 cho phép nhiều cấu hình sử dụng khác nhau.

 

Card tổng đài Hipath 3550

Các thông số kỹ thuật

Dung lượng hệ thống độc lập

Hệ thống HiPath 3550

  • Đầu cuối analog: 96 (điện thoại thường, fax analog, modem…)
  • Đầu cuối số:            72 (optiset, optiPoint 500/600, ISDN…)
  • Đầu cuối IP:         192 (optiClient, optiPoint 400/600, H.323 client…)

Nguồn cung cấp

Xoay chiều

88..260V, 50/60Hz

Một chiều (accu)

-48V danh định

Điều kiện môi trường

Nhiệt độ

+50C..450C

Độ ẩm tương đối

Tối đa 85%

Các giao diện hệ thống

Trung kế

  • Euro-ISDN: S0/ S2M, giao thức DSS1
  • US-ISDN: BRI, T1/PRI
  • Các giao diện trung kế analog, E&M
  • Giao diện trung kế E1
  • Giao diện kết nối nhắn tin vô tuyến

Giao diện kết nối mạng

  • S0/ S2 (E1): các giao thức CorNet-N, CorNet-NQ, QSIG
  • IP (Ethernet 10/100): CorNet-IP
  • Tương tự: các giao thức tương tự

Giao diện thuê bao

  • Up0/E: 2 dây cho các máy điện thoại số optiset E, optiPoint 500/600,
  • S0/ S0 bus: kết nối cho các đầu cuối ISDN, PC, fax G4, tối đa 8 thiết bị trên bus.
  • a/b (analog): các đầu cuối tương tự 2 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)
  • IP: các điện thoại IP optiPoint 400/600, phần mềm VoIP optiClient 130, các H.323 client
  • DECT/GAP: giao diện vô tuyến cho các đầu cuối không dây, cấu trúc mạng tế bào.

Giao diện quản trị/ ứng dụng

  • 24, dị bộ, tối đa 19.2 kbit/s.
  • S0
  • Ethernet 10/100Base-T
  • Các giao thức TCP/IP, PPP, FTP, TFTP, HTTP, CSTA, TAPI/JTAPI, SNMP.

Comments are closed.

Hotline 0975.136.888